sat-la-gi

DỰ ĐOÁN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2025

  • DỰ ĐOÁN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2025

  • Sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT, mức điểm chuẩn đầu vào của các trường Đại học top đầu được quan tâm hơn bao giờ hết, trong số đó phải kể đến Đại học Kinh tế Quốc dân. Hãy cùng Future Class xem lại mức điểm chuẩn của trường trong 3 năm qua để dự đoán mức điểm chuẩn trong năm 2025 này nhé.
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025 ba năm gần đây
  • Trong 3 năm trở lại đây, Đại học KTQD gần như giữ mức điểm chuẩn ổn định, mức điểm phổ biến dao động từ 26-27 điểm cho tổ hợp 3 môn. Mức điểm dao động giữa các năm không nhiều, chỉ khoảng 0,25-0,5 điểm.
  • Với các ngành hot của trường như Marketing, Thương mại điện tử, Logistics… lấy mức điểm chuẩn trên 28 điểm.
  • Dưới đây là bảng điểm chuẩn đầu vào của Đại học Kinh tế Quốc dân trong 3 năm gần đây:
  • TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn202220232024
    17220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D09; D1035,8536,535,6
    27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727,4527,127,2
    37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726,927,0527,01
    47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727,6527,1527,34
    57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027,527,527,4
    67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727,527,3527,2
    77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727,7527,3527,54
    87310107Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023)A00; A01; D01; D0727,236,236,23
    97310108Toán kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023)A00; A01; D01; D0727,1535,9536,2
    107320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0428,627,228,18
    117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727,4527,2527,15
    127340115MarketingA00; A01; D01; D072827,5527,78
    137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726,6526,426,83
    147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D072827,527,71
    157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727,727,3527,57
    167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728,127,6528,02
    177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727,2527,127,3
    187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726,426,426,71
    197340301Kế toánA00; A01; D01; D0727,427,0527,29
    207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0728,1527,227,79
    217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0726,8527,0527,1
    227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726,626,7526,69
    237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727,4527,127,25
    247340405Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2 từ 2023)A00; A01; D01; D0727,536,1536,36
    257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0027,327,1527,15
    267380101LuậtA00; A01; D01; D0726,326,626,91
    277380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D072726,8527,05
    287480101Khoa học máy tính (Toán hệ số 2 từ 2023)A00; A01; D01; D0726,735,3535,55
    297480104Hệ thống thông tin (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D07--35,94
    307480201Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2 từ 2023)A00; A01; D01; D072735,335,17
    317480202An toàn thông tin (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D07--35
    327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728,227,427,89
    337620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0026,126,626,81
    347620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0026,126,226,85
    357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726,8526,7526,71
    367810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726,8526,7526,94
    377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726,126,426,76
    387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0026,126,3526,87
    397850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726,226,5526,85
    40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0726,827,127,01
    41EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE, Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0934,936,136,25
    42EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726,426,4526,57
    43EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)A00; A01; D01; D0726,526,8526,97
    44EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0726,826,927,2
    45EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0726,826,8527
    46EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727,227,1527,48
    47EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727,227,1527,48
    48EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026,926,6526,96
    49EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)A01; D01; D07; D1026,4526,626,86
    50EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726,926,7526,96
    51EP10Tài chính và Đầu tư (BFI - Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036,2536,536,36
    52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI - Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036,2536,536,36
    53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1034,635,7535,65
    54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727,227,227,45
    55EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726,526,7526,96
    56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC - Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036,2536,436,42
    57EP15Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D07--35,46
    58EP16Trí tuệ nhân tạo (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D07--34,5
    59EP17Kỹ thuật phần mềm (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D07--34,06
    60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (Tiếng Anh hệ số 2)A00; A01; D09; D10--36,55
    61EPMPQuản lý công và Chính sách (E- PMP)A00; A01; D01; D0726,126,126,7
    62POHE1POHE-Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935,3535,6535,8
    63POHE2POHE-Quản trị lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0934,835,6535,75
    64POHE4POHE-Luật kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935,536,235,26
    65POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936,9536,8536,59
    66POHE6POHE-Quản lý thị trường (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D093535,6535,88
    67POHE7POHE-Thẩm định giá (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D093535,8536,05
  • Dự đoán điểm chuẩn năm 2025
  • Đại học Kinh tế Quốc dân năm nay tuyển 8.500 sinh viên (tăng 6% so với năm 2024) chính quy cho 73 ngành, tổng gần 90 chương trình. Hai chương trình mới là Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế.
  • Đại học Kinh tế Quốc dân cũng điều chỉnh chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT xuống còn 15% (giảm 3% so với năm 2024). Với phương thức xét tuyển kết hợp theo đề án riêng, trường dành 82% chỉ tiêu, xét tuyển thẳng 3%.
  • Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT, trường xét tuyển bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) với phương thức này là 20 điểm, như các năm gần đây.
  • Với phổ điểm hiện nay, có thể dự đoán mức điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ giữ nguyên hoặc giảm nhẹ nhằm tuyển sinh đủ chỉ tiêu. Mức điểm phổ biến nhất là 26-27 điểm có thể giảm xuống 25-26 điểm, các ngành top đầu như Marketing, Thương mại điện tử, Logistics… có khả năng giảm ở mức khoảng 27 điểm.
  • Trường sẽ công bố công thức quy đổi điểm xét giữa các phương thức trước ngày 23/7.

Tại sao nên tư vấn du học tại future class

✅ Giúp hơn 1000 học sinh du học Mỹ mỗi năm
✅ Giúp học sinh săn học bổng 70-100%, trung bình 5 tỷ/học sinh
✅ Tư vấn lựa chọn ngành học, trường đại học Mỹ phù hợp với từng học sinh
✅ Luyện thi IELTS, TOEFL, SAT, ACT, AP,… với đội ngũ giáo viên người bản xứ, tốt nghiệp các trường đại học top đầu Mỹ
✅ Giúp học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa độc quyền, tạo ấn tượng tốt cho hồ sơ ứng tuyển các trường đại học mơ ước
✅ Hướng dẫn viết luận chính, luận phụ ấn tượng, ghi điểm với hội đồng tuyển sinh
Đăng ký ngay